VN520


              

寶山空回

Phiên âm : bǎo shān kōng huí.

Hán Việt : bảo san không hồi.

Thuần Việt : đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng.

Đồng nghĩa : 一無所得, 一無所獲, .

Trái nghĩa : 滿載而歸, .

đến núi vàng mà lại về tay không; học lắm mà chẳng vô đầu; sống trong trường học mà một chữ bẻ đôi cũng không biết; tốn bao công sức học hành mà không làm nên trò trống gì. 寶山:佛家指佛法, 泛指積聚珍寶的山. 雖然到了滿是寶 藏之地, 卻空無所獲而回. 原比喻受過佛法, 卻沒有收獲. 也比喻置身學府卻一無所得.


Xem tất cả...